Nghĩa của từ "show business" trong tiếng Việt
"show business" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
show business
US /ˈʃəʊ ˌbɪz.nɪs/

danh từ
giới showbiz, giới giải trí
The entertainment business, especially the part that is considered to be popular but not very artistic or serious.
Ví dụ:
Stars of the entertainment world turned out to celebrate his 40th year in show business.
Các ngôi sao của làng giải trí tất bật kỷ niệm 40 năm trong giới showbiz của anh ấy.