Nghĩa của từ "shoot up" trong tiếng Việt
"shoot up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shoot up
US /ˈʃuːt ʌp/

cụm động từ
tăng vọt, lớn lên, tăng nhanh, xả súng, tiêm chích ma túy
To grow in size, or increase in number or level, very quickly.
Ví dụ:
Prices shot up by 25 percent.
Giá tăng vọt 25 phần trăm.