Nghĩa của từ shadow trong tiếng Việt

shadow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shadow

US /ˈʃæd.oʊ/
UK /ˈʃæd.oʊ/
"shadow" picture

danh từ

bóng, bóng tối, bóng râm, hình bóng, sự che chở

An area of darkness, caused by light being blocked by something.

Ví dụ:

The children were playing, jumping on each other's shadows.

Những đứa trẻ đang nô đùa, nhảy lên bóng của nhau.

động từ

che, che bóng, làm tối sầm, theo dõi, đánh bóng

To follow closely.

Ví dụ:

The police think that the robbers shadowed their victims for days before the crime.

Cảnh sát cho rằng những tên cướp đã theo dõi giấu nạn nhân nhiều ngày trước khi gây án.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: