Nghĩa của từ serve trong tiếng Việt

serve trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

serve

US /sɝːv/
UK /sɝːv/
"serve" picture

danh từ

cú giao bóng, lượt giao bóng

(in tennis and other racket sports) an act of hitting the ball or shuttlecock to start play.

Ví dụ:

He was let down by an erratic serve.

Anh ấy đã bị thất vọng bởi một cú giao bóng thất thường.

động từ

phục vụ, thỏa mãn, dọn bàn, cung cấp, đối xử, giao bóng

1.

Perform duties or services for (another person or an organization).

Ví dụ:

Malcolm has served the church very faithfully.

Malcolm đã phục vụ nhà thờ rất trung thành.

Từ đồng nghĩa:
2.

Present (food or drink) to someone.

Ví dụ:

They serve wine instead of beer.

Họ phục vụ rượu thay vì bia.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: