Nghĩa của từ supply trong tiếng Việt

supply trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

supply

US /səˈplaɪ/
UK /səˈplaɪ/
"supply" picture

danh từ

nguồn cung cấp, sự cung cấp, sự tiếp tế, nhu yếu phẩm, hàng hóa cần thiết

A stock of a resource from which a person or place can be provided with the necessary amount of that resource.

Ví dụ:

There were fears that the drought would limit the exhibition's water supply.

Có những lo ngại rằng hạn hán sẽ hạn chế nguồn cung cấp nước cho triển lãm.

động từ

cung cấp

Make (something needed or wanted) available to someone; provide.

Ví dụ:

The farm supplies apples to cider makers.

Trang trại cung cấp táo cho các nhà sản xuất rượu táo.

Từ đồng nghĩa: