Nghĩa của từ "see out" trong tiếng Việt

"see out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

see out

US /ˈsiː aʊt/
"see out" picture

cụm động từ

hoàn thành, đi đến cùng, kéo dài đến hết, tồn tại qua, tiễn ra, đưa ra

To reach the end or last until the end of something.

Ví dụ:

He promised to see the project out despite the challenges.

Anh ấy hứa sẽ hoàn thành dự án dù gặp nhiều thách thức.