Nghĩa của từ see-through trong tiếng Việt

see-through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

see-through

US /ˈsiː.θruː/
"see-through" picture

tính từ

trong suốt

(of cloth) very thin so that you can see through it.

Ví dụ:

a see-through blouse

một chiếc áo cánh trong suốt

cụm động từ

nhìn thấu, nhận ra, tiếp tục, vượt qua

To realize the truth about somebody/something.

Ví dụ:

We saw through him from the start.

Chúng tôi đã nhìn thấu anh ấy ngay từ đầu.