Nghĩa của từ scowl trong tiếng Việt

scowl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scowl

US /skaʊl/
UK /skaʊl/
"scowl" picture

động từ

quắc mắt, cau mày/ giận dữ/ cáu kỉnh nhìn

To look at somebody/something in an angry or annoyed way.

Ví dụ:

The receptionist scowled at me.

Nhân viên tiếp tân quắc mắt nhìn tôi.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

vẻ cau có, sự giận dữ, sự quắc mắt, vẻ mặt cáu kỉnh, vẻ mặt giận dữ

A very annoyed expression.

Ví dụ:

She was clearly annoyed, as you could tell from the scowl on her face.

Cô ấy rõ ràng là khó chịu, như bạn có thể thấy từ vẻ cau có trên khuôn mặt cô ấy.

Từ đồng nghĩa: