Nghĩa của từ glare trong tiếng Việt

glare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glare

US /ɡler/
UK /ɡler/
"glare" picture

danh từ

cái lườm/ nhìn trừng trừng/ nhìn giận dữ, ánh sáng, ánh chói, ánh hào quang

A long, angry look.

Ví dụ:

She gave me a fierce glare.

Cô ấy lườm tôi dữ dội.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lườm, nhìn trừng trừng, nhìn giận dữ, chiếu sáng, chói lòa

To look at somebody/something in an angry way.

Ví dụ:

He didn't shout, he just glared at me silently.

Anh ấy không hét lên, anh ấy chỉ im lặng lườm tôi.

Từ đồng nghĩa: