Nghĩa của từ sample trong tiếng Việt

sample trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sample

US /ˈsæm.pəl/
UK /ˈsæm.pəl/
"sample" picture

danh từ

mẫu, kiểu

a small part or quantity intended to show what the whole is like.

Ví dụ:

Investigations involved analyzing samples of handwriting.

Các cuộc điều tra liên quan đến việc phân tích các mẫu chữ viết tay.

động từ

thử, lấy mẫu

take a sample or samples of (something) for analysis.

Ví dụ:

Bone marrow cells were sampled.

Tế bào tủy xương được lấy mẫu.

Từ liên quan: