Nghĩa của từ employ trong tiếng Việt

employ trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

employ

US /ɪmˈplɔɪ/
UK /ɪmˈplɔɪ/
"employ" picture

danh từ

sự làm thuê

The state of being employed for wages or a salary.

Ví dụ:

I started work in the employ of a grocer.

Tôi bắt đầu công việc làm thuê của một người bán tạp hóa.

động từ

thuê, giao việc cho ai, tận dụng, chiếm

Give work to (someone) and pay them for it.

Ví dụ:

The firm employs 150 people.

Công ty thuê 150 nhân viên.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: