Nghĩa của từ rupture trong tiếng Việt

rupture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rupture

US /ˈrʌp.tʃɚ/
UK /ˈrʌp.tʃɚ/
"rupture" picture

động từ

rạn nứt, đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt, làm gián đoạn, làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng, làm thoát vị

To make an agreement or good relations between people or countries end.

Ví dụ:

the risk of rupturing relations

nguy cơ rạn nứt quan hệ

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

sự rạn nứt, sự gãy, sự vỡ, sự đứt, sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt, sự gián đoạn

The ending of agreement or of good relations between people, countries, etc.

Ví dụ:

a rupture in relations between the two countries

sự rạn nứt trong quan hệ giữa hai nước

Từ đồng nghĩa: