Nghĩa của từ burst trong tiếng Việt

burst trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burst

US /bɝːst/
UK /bɝːst/
"burst" picture

danh từ

sự nổ tung, sự vỡ tung, tiếng nổ, sự gắng lên, sự bật lên, sự bùng lên, sự phi nước đại, sự chè chén say sưa

The act of breaking open so that what is inside comes out.

Ví dụ:

a burst in the water pipe

sự nổ tung trong ống nước

động từ

nổ, nổ tung, vỡ, nhú, nở (hoa), tràn đầy, nóng lòng, háo hức, làm nổ tung, xông, xộc

Break open or apart suddenly and violently, especially as a result of an impact or internal pressure.

Ví dụ:

One of the balloons burst.

Một trong những quả bóng bay đã nổ tung.

Từ đồng nghĩa: