Nghĩa của từ "run through" trong tiếng Việt
"run through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run through
US /ˈrʌn θruː/

cụm động từ
lướt qua, xem lại, ôn lại, duyệt qua, chạy qua, xuyên qua, tiêu hết, dùng hết, xuyên suốt, diễn tập, luyện tập
To discuss, repeat or read something quickly.
Ví dụ:
He ran through the names on the list.
Anh ấy lướt qua những cái tên trong danh sách.