Nghĩa của từ run-down trong tiếng Việt
run-down trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run-down
US /ˌrʌnˈdaʊn/

tính từ
danh từ
bản tóm tắt, bài tóm tắt, sự suy thoái, sự suy giảm
A quick description of a situation, idea, etc. that explains the main points.
Ví dụ:
The following is a rundown of our most recent deals.
Sau đây là bản tóm tắt các giao dịch gần đây nhất của chúng tôi.
cụm động từ
hết, cạn kiệt, phê bình, chê bai, xuống cấp, đâm người đi bộ bằng xe của mình
To lose power or stop working.
Ví dụ:
The battery has run down.
Pin đã hết.