Nghĩa của từ ruin trong tiếng Việt

ruin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ruin

US /ˈruː.ɪn/
UK /ˈruː.ɪn/
"ruin" picture

danh từ

sự đổ nát, sự phá hủy nghiêm trọng, sự tiêu tan, sự thất bại, tàn tích, sự phá sản

The broken parts that are left of an ancient building or town.

Ví dụ:

We visited a Roman ruin.

Chúng tôi đã đến thăm một tàn tích La Mã.

động từ

làm hỏng, tàn phá, làm suy nhược, hủy hoại, làm tan nát, phá sản, cám dỗ, dụ dỗ

To spoil or destroy something completely.

Ví dụ:

Huge modern hotels have ruined this once unspoilt coastline.

Các khách sạn hiện đại khổng lồ đã hủy hoại bờ biển một thời hoang sơ này.

Từ đồng nghĩa: