Nghĩa của từ spoil trong tiếng Việt
spoil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spoil
US /spɔɪl/
UK /spɔɪl/

động từ
danh từ
chiến lợi phẩm, lợi lộc, quyền lợi, đất đào
Goods taken from a place by thieves or by an army that has won a battle or war.
Ví dụ:
The robbers divided up the spoils.
Bọn cướp chia nhau chiến lợi phẩm.