Nghĩa của từ spoil trong tiếng Việt

spoil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

spoil

US /spɔɪl/
UK /spɔɪl/
"spoil" picture

động từ

phá hỏng, làm hỏng, làm hư, chiều chuộng, tiết lộ

To change something good into something bad, unpleasant, etc.

Ví dụ:

Our camping trip was spoilt by bad weather.

Chuyến đi cắm trại của chúng tôi đã bị thời tiết xấu phá hỏng.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

chiến lợi phẩm, lợi lộc, quyền lợi, đất đào

Goods taken from a place by thieves or by an army that has won a battle or war.

Ví dụ:

The robbers divided up the spoils.

Bọn cướp chia nhau chiến lợi phẩm.