Nghĩa của từ "root out" trong tiếng Việt

"root out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

root out

US /ˈruːt aʊt/
"root out" picture

cụm động từ

loại bỏ tận gốc, triệt phá

To find the person or thing that is causing a problem and remove or get rid of them.

Ví dụ:

We need to root out corruption at all levels.

Chúng ta cần phải loại bỏ tận gốc nạn tham nhũng ở mọi cấp độ.