Nghĩa của từ "root canal" trong tiếng Việt

"root canal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

root canal

US /ˈruːt kəˌnæl/
"root canal" picture

danh từ

rút tủy răng, ống chân răng

An operation that involves removing infected tissue from the space inside the root of a tooth and replacing it with a substance that will protect it.

Ví dụ:

I'd rather have a root canal than sit through another boring meeting.

Tôi thà rút tủy răng còn hơn ngồi trong một cuộc họp nhàm chán khác.