Nghĩa của từ root trong tiếng Việt

root trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

root

US /ruːt/
UK /ruːt/
"root" picture

danh từ

rễ, cội nguồn, gốc rễ, gốc, mống, chân, nghiệm

The part of a plant that grows down into the earth to get water and food and holds the plant firm in the ground.

Ví dụ:

The tree's roots go down three metres.

Rễ cây mọc xuống ba mét.

động từ

làm bén rễ, làm ăn sâu vào, trừ tận gốc, tìm kiếm, lục lọi

To grow roots.

Ví dụ:

The trees failed to root and so died.

Cây không bén rễ nên chết.