Nghĩa của từ rival trong tiếng Việt

rival trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rival

US /ˈraɪ.vəl/
UK /ˈraɪ.vəl/
"rival" picture

danh từ

đối thủ, địch thủ, người tình địch, người cạnh tranh

A person, company or thing that competes with another in sport, business, etc.

Ví dụ:

The two teams have always been rivals.

Hai đội luôn là đối thủ của nhau.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

đối thủ, kình địch, cạnh tranh

(of a person, company, thing, etc.) competing with another person, company, thing, etc.

Ví dụ:

fighting between rival groups

cuộc chiến giữa các nhóm đối thủ

động từ

sánh ngang, sánh kịp, sánh với, cạnh tranh với

To be as good, impressive, etc. as somebody/something else.

Ví dụ:

Golf cannot rival football for excitement.

Golf không thể sánh ngang với bóng đá về độ phấn khích.