Nghĩa của từ partner trong tiếng Việt

partner trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

partner

US /ˈpɑːrt.nɚ/
UK /ˈpɑːrt.nɚ/
"partner" picture

danh từ

cộng sự, đối tác, hội viên, vợ, chồng, bạn đời

1.

Either of a pair of people engaged together in the same activity.

Ví dụ:

Arrange the children in pairs so that each person has a partner.

Sắp xếp các em theo từng cặp để mỗi người có một đối tác.

Từ đồng nghĩa:
2.

Either member of a married couple or of an established unmarried couple.

Ví dụ:

She lived with her partner.

Cô ấy đã sống với người bạn đời của mình.

Từ đồng nghĩa:

động từ

hợp tác, kết hợp, làm cộng sự, cho (ai) nhập hội, cùng nhảy

Be the partner of.

Ví dụ:

Young farmers who partnered Isabel to the village dance.

Những người nông dân trẻ đã hợp tác với Isabel để tham dự buổi khiêu vũ của làng.

Từ liên quan: