Nghĩa của từ ally trong tiếng Việt

ally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ally

US /ˈæl.aɪ/
UK /ˈæl.aɪ/
"ally" picture

danh từ

nước đồng minh, nước liên minh, bạn đồng minh

A state formally cooperating with another for a military or other purpose.

Ví dụ:

Debate continued among NATO allies.

Các cuộc tranh luận tiếp tục giữa các nước đồng minh NATO.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

liên kết, liên minh, kết thông gia

Combine or unite a resource or commodity with (another) for mutual benefit.

Ví dụ:

He allied his racing experience with his father's business acumen.

Anh ấy liên kết kinh nghiệm đua xe của mình với sự nhạy bén trong kinh doanh của cha anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: