Nghĩa của từ growing trong tiếng Việt

growing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

growing

US /ˈɡroʊ.ɪŋ/
UK /ˈɡroʊ.ɪŋ/

tính từ

bành trướng

1. (of a living thing) undergoing natural development by increasing in size and changing physically.
Ví dụ:
the needs of the growing child
2. becoming greater over a period of time; increasing.
Ví dụ:
the growing concern over ozone levels

danh từ

sự đâm chòi, sự lớn lên, sự mọc lên, sự nẩy mầm, sự tăng gia