Nghĩa của từ "rheumatic fever" trong tiếng Việt
"rheumatic fever" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rheumatic fever
US /ruːˌmæt.ik ˈfiː.vər/

danh từ
bệnh thấp tim, bệnh sốt thấp khớp, bệnh thấp khớp cấp
A serious disease that causes fever, swelling of the joints (= places where two bones are connected), and possible heart damage.
Ví dụ:
Rheumatic fever is a condition that can inflame or make the heart, joints, brain, and skin swell.
Sốt thấp khớp là tình trạng có thể gây viêm hoặc làm cho tim, khớp, não và da sưng lên.