Nghĩa của từ repeal trong tiếng Việt

repeal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

repeal

US /rɪˈpiːl/
UK /rɪˈpiːl/
"repeal" picture

động từ

bãi bỏ, huỷ bỏ

If a government or other group or person with authority repeals a law, that law no longer has any legal force.

Ví dụ:

The committee does not have the power to repeal the ban.

Ủy ban không có quyền bãi bỏ lệnh cấm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

việc bãi bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ

The act of repealing a law (= making it no longer a law).

Ví dụ:

They want to make sure their cashflow will be unaffected before they decide to back a repeal.

Họ muốn đảm bảo rằng dòng tiền của họ sẽ không bị ảnh hưởng trước khi họ quyết định ủng hộ việc bãi bỏ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: