Nghĩa của từ abrogate trong tiếng Việt

abrogate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

abrogate

US /ˈæb.rə.ɡeɪt/
UK /ˈæb.rə.ɡeɪt/
"abrogate" picture

động từ

bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu, bài trừ

To officially end a law, an agreement, etc.

Ví dụ:

The rule has been abrogated by mutual consent.

Các quy tắc đã được bãi bỏ bởi sự đồng ý chung.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: