Nghĩa của từ relax trong tiếng Việt

relax trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

relax

US /rɪˈlæks/
UK /rɪˈlæks/
"relax" picture

động từ

thư giãn, giải trí, nghỉ ngơi, làm dịu đi, nới lỏng, thả lỏng, làm bớt căng thẳng

1.

Make or become less tense or anxious.

Ví dụ:

He relaxed and smiled confidently.

Anh ấy thư giãn và mỉm cười tự tin.

Từ đồng nghĩa:
2.

Make (a rule or restriction) less strict while not abolishing it.

Ví dụ:

They persuaded the local authorities concerned to relax their restrictions.

Họ thuyết phục chính quyền địa phương liên quan nới lỏng các hạn chế của họ.