Nghĩa của từ "printed circuit board" trong tiếng Việt

"printed circuit board" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

printed circuit board

US /ˌprɪn.tɪd ˈsɜː.kɪt ˌbɔːrd/
"printed circuit board" picture

danh từ

bảng mạch in

A set of electrical connections made by thin lines of metal fixed onto a surface.

Ví dụ:

Printed circuit boards can have small amounts of mercury.

Bảng mạch in có thể chứa một lượng nhỏ thủy ngân.

Từ đồng nghĩa: