Nghĩa của từ presence trong tiếng Việt

presence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

presence

US /ˈprez.əns/
UK /ˈprez.əns/
"presence" picture

danh từ

sự hiện diện, sự có mặt, linh cảm, khí chất

(of a person) the fact of being in a particular place.

Ví dụ:

He hardly seemed to notice my presence.

Anh ta dường như không để ý đến sự hiện diện của tôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: