Nghĩa của từ absence trong tiếng Việt

absence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

absence

US /ˈæb.səns/
UK /ˈæb.səns/
"absence" picture

danh từ

sự không có mặt, sự thiếu, sự vắng mặt

The state of being away from a place or person.

Ví dụ:

The letter had arrived during his absence.

Bức thư đã đến trong thời gian anh ấy vắng mặt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: