Nghĩa của từ perspicacious trong tiếng Việt

perspicacious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

perspicacious

US /ˌpɝː.spɪˈkeɪ.ʃəs/
UK /ˌpɝː.spɪˈkeɪ.ʃəs/
"perspicacious" picture

tính từ

sáng suốt, tinh tường, minh mẫn

Able to understand somebody/something quickly and accurately; showing this.

Ví dụ:

He was perspicacious enough to realize that things were soon going to change.

Ông ấy đủ sáng suốt để nhận ra rằng mọi thứ sẽ sớm thay đổi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: