Nghĩa của từ personality trong tiếng Việt

personality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

personality

US /ˌpɝː.sənˈæl.ə.t̬i/
UK /ˌpɝː.sənˈæl.ə.t̬i/
"personality" picture

danh từ

nhân cách, tính cách, nhân phẩm, lịch thiệp, nhân vật

The combination of characteristics or qualities that form an individual's distinctive character.

Ví dụ:

She had a funny personality that was very engaging.

Cô ấy có một tính cách hài hước và rất hấp dẫn.

Từ đồng nghĩa: