Nghĩa của từ character trong tiếng Việt

character trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

character

US /ˈker.ək.tɚ/
UK /ˈker.ək.tɚ/
"character" picture

danh từ

nhân vật, tính nết, tính cách, cá tính, đặc điểm, nét đặc sắc, nghị lực, danh tiếng, chữ

1.

The mental and moral qualities distinctive to an individual.

Ví dụ:

Running away was not in keeping with her character.

Chạy trốn không phù hợp với tính cách của cô ấy.

Từ đồng nghĩa:
2.

A person in a novel, play, or movie.

Ví dụ:

the author's compassionate identification with his characters

sự đồng nhất từ bi của tác giả với các nhân vật của mình

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: