Nghĩa của từ "peer review" trong tiếng Việt

"peer review" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

peer review

US /ˌpɪə rɪˈvjuː/
"peer review" picture

danh từ

đánh giá ngang hàng, thẩm định của đồng nghiệp

A judgement on a piece of scientific or other professional work by others working in the same area.

Ví dụ:

All research proposals are subject to peer review before selection.

Tất cả các đề xuất nghiên cứu có thể được đánh giá ngang hàng trước khi lựa chọn.