Nghĩa của từ outside trong tiếng Việt

outside trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outside

US /ˌaʊtˈsaɪd/
UK /ˌaʊtˈsaɪd/
"outside" picture

giới từ

ngoài, bên ngoài, trừ ra

Situated or moving beyond the boundaries or confines of.

Ví dụ:

There was a boy outside the door.

Có một cậu bé ở ngoài cửa.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

ở phía ngoài, về phía ngoài, bên ngoài, ở ngoài trời, không vây kín

Not within the boundaries or confines of a place.

Ví dụ:

The dog was still barking outside.

Con chó vẫn sủa bên ngoài.

tính từ

ở ngoài, ở gần phía ngoài, ở bên ngoài

Situated on or near the exterior or external surface of something.

Ví dụ:

Put the outside lights on.

Bật đèn ở bên ngoài.

Từ trái nghĩa:

danh từ

bề ngoài, bên ngoài, phía ngoài

The external side or surface of something.

Ví dụ:

Record the date on the outside of the file.

Ghi ngày tháng ở bên ngoài tệp.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: