Nghĩa của từ inside trong tiếng Việt

inside trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inside

US /ˈɪn.saɪd/
UK /ˈɪn.saɪd/
"inside" picture

giới từ

bên trong, vào trong, trong vòng

Situated with the boundaries or confines of.

Ví dụ:

A radio was playing inside the apartment.

Một đài phát thanh đang phát bên trong căn hộ.

trạng từ

bên trong, ở trong

Within the boundaries or confines of a place.

Ví dụ:

Mr. Jackson is waiting for you inside.

Ông Jackson đang đợi bạn bên trong.

tính từ

ở trong, trong nội bộ, bên trong

Situated on or in, or derived from, the inside.

Ví dụ:

an inside pocket

một túi bên trong

Từ trái nghĩa:

danh từ

mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong, phần giữa, lòng, ruột

The inner side or surface of something.

Ví dụ:

She ran a finger around the inside of the bowl.

Cô ấy lướt một ngón tay xung quanh bên trong cái bát.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: