Nghĩa của từ out-tray trong tiếng Việt

out-tray trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

out-tray

US /ˈaʊt ˌtreɪ/
"out-tray" picture

danh từ

khay đựng thư.. (đã được giải quyết, chuẩn bị gởi đi)

A flat, open container on a desk for letters and other documents that have already been dealt with and are waiting to be sent to someone else or put away.

Ví dụ:

The letter is in your out-tray.

Bức thư nằm trong khay đựng thư của bạn.