Nghĩa của từ non-invasive trong tiếng Việt
non-invasive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
non-invasive
US /ˌnɒn.ɪnˈveɪ.sɪv/

tính từ
không xâm lấn
(of medical treatment) not involving cutting into the body.
Ví dụ:
non-invasive procedures such as ultrasound
các thủ tục không xâm lấn như siêu âm
Từ trái nghĩa: