Nghĩa của từ neglect trong tiếng Việt

neglect trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

neglect

US /nɪˈɡlekt/
UK /nɪˈɡlekt/
"neglect" picture

động từ

bỏ bê, bỏ mặc, sao lãng, không chú ý, hờ hững, thờ ơ

To not give enough care or attention to people or things that are your responsibility.

Ví dụ:

She's been neglecting her studies this semester.

Cô ấy đã bỏ bê việc học trong học kỳ này.

Từ trái nghĩa:

danh từ

sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thờ ơ, sự sao lãng, sự không chú ý

A situation in which you do not give enough care or attention to someone or something, or the state of not receiving enough care or attention.

Ví dụ:

Both parents were found guilty of neglect and their child was taken away from them.

Cả cha và mẹ đều bị kết tội bỏ bê và đứa con của họ đã bị bắt đi khỏi họ.