Nghĩa của từ masculine trong tiếng Việt

masculine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

masculine

US /ˈmæs.kjə.lɪn/
UK /ˈmæs.kjə.lɪn/
"masculine" picture

tính từ

nam tính, (thuộc) giống đực, như đàn ông

1.

Having characteristics that are traditionally thought to be typical of or suitable for men.

Ví dụ:

a masculine voice

giọng nói nam tính

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Belonging to the group of nouns, pronouns, etc. that are not feminine or neuter.

Ví dụ:

The French word for "sun"' is masculine but the German word is feminine.

Từ tiếng Pháp "sun"' là giống đực nhưng từ tiếng Đức là giống cái.

Từ trái nghĩa: