Nghĩa của từ feminine trong tiếng Việt

feminine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

feminine

US /ˈfem.ə.nɪn/
UK /ˈfem.ə.nɪn/
"feminine" picture

tính từ

nữ tính, như đàn bà, (thuộc) giống cái, cái, mái

1.

Having characteristics that are traditionally thought to be typical of or suitable for a woman.

Ví dụ:

With his long dark eyelashes, he looked almost feminine.

Với hàng mi dài sẫm màu, trông anh ấy gần như nữ tính.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Belonging to the group of nouns that, in some languages, are not masculine or neuter.

Ví dụ:

In French, "table" is feminine.

Trong tiếng Pháp, "table" là giống cái.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: