Nghĩa của từ male trong tiếng Việt

male trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

male

US /meɪl/
UK /meɪl/
"male" picture

tính từ

trai, trống, đực, mạnh mẽ, nam, trai tráng, cường tráng

Of or denoting the sex that produces small, typically motile gametes, especially spermatozoa, with which a female may be fertilized or inseminated to produce offspring.

Ví dụ:

male students

học sinh nam

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

nam, con trai, đàn ông, con đực, con trống

A male animal or plant.

Ví dụ:

The males have brilliant sky-blue wings.

Những con đực có đôi cánh màu xanh da trời rực rỡ.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: