Nghĩa của từ manifest trong tiếng Việt

manifest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

manifest

US /ˈmæn.ə.fest/
UK /ˈmæn.ə.fest/
"manifest" picture

tính từ

rõ ràng, hiển nhiên

Easily noticed or obvious.

Ví dụ:

His manifest joy in music is evident as soon as he starts to speak.

Niềm vui thích âm nhạc rõ ràng của anh ấy thể hiện rõ ngay khi anh ấy bắt đầu nói.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

thể hiện, biểu lộ, bày tỏ, biểu thị, chứng tỏ, chứng minh

To show something clearly, through signs or actions.

Ví dụ:

The workers chose to manifest their dissatisfaction in a series of strikes.

Các công nhân đã chọn cách thể hiện sự bất mãn của họ bằng một loạt các cuộc đình công.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

bảng kê khai

A list of people and goods carried on a ship or plane.

Ví dụ:

He had been listed on the manifest for the flight but it could not be confirmed if he had boarded.

Anh ta đã được liệt kê trong bảng kê khai cho chuyến bay nhưng không thể xác nhận anh ta đã lên máy bay hay chưa.