Nghĩa của từ "make out" trong tiếng Việt

"make out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

make out

US /ˈmeɪk aʊt/
"make out" picture

cụm động từ

nghe thấy, hiểu, nhìn thấy, đối phó, xử lý

To see, hear, or understand something or someone with difficulty.

Ví dụ:

The numbers are too small - I can't make them out at all.

Những con số quá nhỏ - tôi không thể nhìn thấy hết được.