Nghĩa của từ "lose out" trong tiếng Việt

"lose out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lose out

US /ˈluːz aʊt/
"lose out" picture

cụm động từ

mất cơ hội, thua thiệt, bỏ lỡ, chịu thiệt

To not get something you wanted or feel you should have.

Ví dụ:

She lost out on the promotion because she didn’t apply in time.

Cô ấy mất cơ hội được thăng chức vì không nộp đơn đúng hạn.