Nghĩa của từ "look up" trong tiếng Việt

"look up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

look up

US /ˈlʊk ʌp/
"look up" picture

cụm động từ

tra cứu, tìm kiếm, cải tiến, tra từ điển

1.

To become better.

Ví dụ:

I hope things will start to look up in the new year.

Tôi hy vọng mọi thứ sẽ bắt đầu cải tiến trong năm mới.

2.

Search for and find a piece of information in a book or database.

Ví dụ:

The translation process amounted to little more than looking up words in bilingual dictionaries.

Quá trình dịch không nhiều hơn so với việc tra cứu các từ trong từ điển song ngữ.