Nghĩa của từ "look forward to" trong tiếng Việt

"look forward to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

look forward to

US /lʊk ˈfɔː.wəd tu/
"look forward to" picture

động từ

trông mong, mong đợi

To feel pleasure because an event or activity is going to happen.

Ví dụ:

We look forward to seeing you at the next meeting.

Chúng tôi mong đợi được gặp anh vào cuộc họp tiếp sau.