Nghĩa của từ dark trong tiếng Việt

dark trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dark

US /dɑːrk/
UK /dɑːrk/
"dark" picture

danh từ

bóng tối, chỗ tối, lúc đêm tối, màu tối, sự tối tăm, sự ngu dốt, sự không biết gì

The absence of light in a place.

Ví dụ:

Carolyn was sitting in the dark.

Carolyn đang ngồi trong bóng tối.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

tối, tối tăm, tối mò, mù tịt, u ám, đen huyền, mờ mịt, mơ hồ, dốt nát, kín đáo, ám muội, nham hiểm

With little or no light.

Ví dụ:

It's too dark to see much.

Nó quá tối để có thể nhìn thấy nhiều.

Từ trái nghĩa: