Nghĩa của từ "let down" trong tiếng Việt
"let down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
let down
US /let daʊn/

cụm động từ
làm thất vọng
To disappoint someone by failing to do what you agreed to do or were expected to do.
Ví dụ:
You will be there tomorrow - you won't let me down, will you?
Bạn sẽ ở đó vào ngày mai - bạn sẽ không làm tôi thất vọng, phải không?
Từ đồng nghĩa:
danh từ
sự thất vọng, sự giảm sút, sự suy giảm
A disappointment.
Ví dụ:
After all I'd heard about the movie, it turned out to be a bit of a letdown.
Sau tất cả những gì tôi đã nghe về bộ phim, nó thực sự có một chút thất vọng.
Từ đồng nghĩa: